DÀNH CHO GIÁO VIÊN, GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC

======> ĐĂNG KÝ LỚP DẠY

PHÂN TÍCH PHỔ ĐIỂM THI CÁC MÔN THI NĂM 2018

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

 

PHÂN TÍCH PHỔ ĐIỂM THI CÁC MÔN THI/BÀI THI

 KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

 

  1. Vật lí

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

372

0

12

50

203

623

1287

2625

4270

6449

8901

11256

13715

15407

17365

18933

20358

21495

22154

22900

22935

 

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

22320

21444

20401

18653

17222

15553

14020

12066

10177

8585

6411

4752

3136

1725

849

385

119

71

19

2

 

Tổng số thí sinh

389220

Điểm trung bình

4,97

Điểm trung vị

5,00

Số thí sinh đạt <=1 điểm

637

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (

188375 (48,40%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

5,00

 

 

  1. Hóa học

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

470

3

10

93

239

658

1429

2700

4567

7045

9777

12608

15088

17210

18766

20081

21086

22144

22431

22576

22917

 

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

22686

21638

20888

19340

17540

15528

13001

10650

8445

6609

4884

3615

2546

1766

1050

632

318

128

48

16

 

Tổng số thí sinh

393226

Điểm trung bình

4,87

Điểm trung vị

4,75

Số thí sinh đạt <=1 điểm

815

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (

198981 (50,60%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

5,00

 

 

  1. Sinh học

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

340

1

6

32

83

239

611

1263

2777

4692

7742

11515

15862

20605

25069

28655

30936

32507

31783

29953

27083

 

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

23860

20053

16374

12861

10024

7756

6020

4693

3598

2839

2163

1522

970

608

371

182

68

31

9

2

Tổng số thí sinh

385758

Điểm trung bình

4,54

Điểm trung vị

4,50

Số thí sinh đạt <=1 điểm

462

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (

244671 (63,43%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

4,25

 

 

  1. Lịch sử

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

527

9

36

142

563

1592

3947

8233

15048

23978

33899

42510

49153

52466

51702

48155

42754

37294

31245

25375

20521

 

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

16160

12586

9698

7728

5886

4757

3651

3033

2546

1988

1605

1329

985

744

499

312

192

112

42

11

 

Tổng số thí sinh

563013

Điểm trung bình

3,79

Điểm trung vị

3,50

Số thí sinh đạt <=1 điểm

1277

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (

468628 (83,24%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

3,25


 

  1. Địa lí

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

513

1

6

18

83

151

330

647

1130

1848

2866

4171

6078

8560

11761

16151

20970

26826

32772

38045

42372

 

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

44693

44577

42764

39685

34991

29213

24256

19598

14753

11227

8237

6000

4241

2861

1868

1198

653

328

111

29

 

Tổng số thí sinh

546582

Điểm trung bình

5,46

Điểm trung vị

5,50

Số thí sinh đạt <=1 điểm

621

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (

172927 (31,64%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

5,25

 

 

  1. Giáo dục công dân

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

301

0

2

2

16

30

42

86

118

204

328

491

631

1032

1373

1920

2535

3466

4661

6287

8075

 

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

10756

13466

16929

20830

25045

29466

33930

37361

39778

39957

38756

35708

30812

25493

19703

13483

8276

4245

1600

309

 

Tổng số thí sinh

477503

Điểm trung bình

7,13

Điểm trung vị

7,25

Số thí sinh đạt <=1 điểm

321

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (

23525 (4,93%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

7,50

 

 

  1. Toán

Điểm

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

1.2

1.4

1.6

1.8

2

2.2

2.4

2.6

2.8

3

3.2

3.4

3.6

3.8

4

4.2

4.4

4.6

4.8

5

Số lượng

951

7

7

40

139

414

960

1981

3620

6016

9017

13015

17017

20306

23574

25948

28533

30836

33075

35327

37206

39112

40887

42286

44071

44729

 

Điểm

5.2

5.4

5.6

5.8

6

6.2

6.4

6.6

6.8

7

7.2

7.4

7.6

7.8

8

8.2

8.4

8.6

8.8

9

9.2

9.4

9.6

9.8

10

Số lượng

45578

46228

45613

44060

41633

37831

33390

28375

23700

18842

15127

11640

8622

6485

4444

2904

1765

1045

567

301

151

70

30

7

2

 

Tổng số thí sinh

917484

Điểm trung bình

4,86

Điểm trung vị

5,00

Số thí sinh có điểm <=1 điểm

1558

Số thí sinh có điểm dưới trung bình (

454345 (49,52%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

5,40

 

 

  1. Ngữ văn

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

103

50

215

180

235

1435

2232

3008

5465

6423

11028

12689

21098

19905

28496

26382

37998

31939

45538

36653

68371

                                           

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

 

Số lượng

50410

66338

53928

70313

49289

56584

39020

45696

27020

28557

16605

17374

8581

7255

3100

1706

412

168

7

0

 

 

Tổng số thí sinh

901806

Điểm trung bình

5,45

Điểm trung vị

5,50

Số thí sinh có điểm <=1 điểm

783

Số thí sinh có điểm dưới trung bình (

291277 (32,30%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

6,00


 

 

  1. Tiếng Anh

Điểm

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

1.2

1.4

1.6

1.8

2

2.2

2.4

2.6

2.8

3

3.2

3.4

3.6

3.8

4

4.2

4.4

4.6

4.8

5

Số lượng

732

4

19

94

294

1046

2158

4338

8012

14062

22001

32067

41007

49829

55797

57320

55116

52934

48729

43562

38263

33672

29022

25326

21931

19140

Điểm

5.2

5.4

5.6

5.8

6

6.2

6.4

6.6

6.8

7

7.2

7.4

7.6

7.8

8

8.2

8.4

8.6

8.8

9

9.2

9.4

9.6

9.8

10

Số lượng

17160

15128

13665

12684

11102

10019

9536

8681

7877

7235

6537

6039

5652

4943

4507

3966

3399

2921

2339

1914

1383

848

479

214

76

 

Tổng số thí sinh

814779

Điểm trung bình

3.91

Điểm trung vị

3.60

Số thí sinh có điểm <=1 điểm

2189

Số thí sinh có điểm dưới trung bình (

637335 (78,22%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

3.00

 

 

Nhận xét chung về phổ điểm

Sau khi phân tích dạng phổ điểm và các thông số thống kê, kết quả cho thấy:

  • Dạng phổ điểm của tất cả các bài thi, môn thi gần với phân phối chuẩn, trong đó phổ điểm một số môn thi có dạng phân phối chuẩn như vật lí, hóa học, sinh học,... Kết quả cho thấy, các đề thi có tính phân loại và độ phân hóa rõ ràng, đánh giá được năng lực của thí sinh, đạt được mục đích, yêu cầu đặt ra của kì thi
  • Giá trị của điểm trung bình của hầu hết các bài thi, môn thi, gần bằng với điểm trung vị, điều đó chứng tỏ tính chuẩn hóa của các đề thi trong kỳ thi THPTQG năm 2018.
  • Số lượng thí sinh có điểm trên trung bình của hầu hết các bài thi, môn thi đều chiếm tỉ lệ khoảng từ 50 - 70% (ngoại trừ môn Lịch sử và Tiếng Anh). Điều này cho thấy phổ điểm được phân tán tương đối rộng, đánh giá đúng năng lực của các thí sinh, giảm thiểu đáng kể hiện tượng đoán mò trong các bài thi trắc nghiệm khách quan. Đặc biệt, kết quả phân tích điểm thể hiện tính khách quan, trung thực, công bằng trong công tác tổ chức thi THPT QG năm 2018. Đồng thời đây cũng là một kênh thông tin để phân loại chất lượng giáo dục phổ thông ở các vùng miền.
  • Nhìn chung, có thể thấy rằng, từ dạng phổ điểm của các bài thi, môn thi cho thấy tính phân hóa, phân loại rõ rệt của từng môn thi, thể hiện tính ưu việt của phương án đổi mới thi THPTQG hướng tới đánh giá năng lực toàn diện của người học, tránh hiện tượng đoán mò, học lệch, học tủ, đảm bảo công bằng khách quan, thuận lợi cho thí sinh, tạo sự ổn định cho xã hội. Tuy nhiên, trên cơ sở phân tích sâu hơn về phổ điểm sẽ làm cơ sở để Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếp tục xây dựng, hoàn thiện ngân hàng câu hỏi thi chuẩn hóa, phục vụ kì thi THPTQG những năm tiếp theo ngày càng tốt hơn.